Hệ Cử nhân đại học(vừa học, vừa làm)
Số tín chỉ: 2
Số tiết: 45
Số lượng sinh
viên: > 100
Địa điểm học:
Thời gian học:
Thời gian thi kết thúc
môn học:
Giảng viên hướng dẫn
(GVHD): Cao Quốc Việt – Email: vietcq@ueh.edu.vn
Thời
gian tiếp sinh viên: ….. giờ, Phòng: …….. - Khoa QTKD
Môn học “ Quản trị kinh
doanh quốc tế” giúp các học viên nắm được kiến thức tổng quan về hoạt động kinh
doanh quốc tế, cụ thể người học phải hiểu được sự khác biệt của hoạt động kinh
doanh quốc tế và kinh doanh nội địa, các tranh luận về vấn đề toàn cầu hóa. Các
học viên sẽ nhận dạng và hiểu được các yếu tố của môi trường kinh doanh quốc tế
(văn hóa, chính trị- luật pháp, kinh tế, tài chính) ảnh hưởng như thế nào đến
chiến lược và hoạt động kinh doanh của
các doanh nghiệp.
Phần chiến lược cung cấp
các kiến thức quan trọng giúp học viên nắm được lý thuyết về chiến lược kinh
doanh quốc tế của một doanh nghiệp đa quốc gia (MNC) và các chiến lược cấp chức
năng như chiến lược sản xuất toàn cầu, chiến lược xuất – nhập khẩu, chiến lược
marketing quốc tế, chiến lược tài chính và chiến lược quản trị nguồn nhân lực
toàn cầu từ đó vận dụng vào thực tiễn hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
Mục tiêu cụ thể của từng chương sẽ được trình bày qua các bài giảng của GVHD.
Tài liệu tham khảo:
A.
Bùi
Lê Hà, Nguyễn Đông Phong, Ngô Thị Ngọc Huyền, Quách Thị Bửu Châu, Nguyễn
Thị Dược, Nguyễn Thị Hồng Thu (2007), Quản
trị kinh doanh quốc tế, TpHCM: NXB Thống kê.
C. Hill WLC (2011), International Business – Competing in the Global marketplace 8Ed, New
York: Irwin Mc Graw Hill
Tài liệu đọc thêm
D.
Breiding JR(2013), Swiss Made – Chuyện chưa từng được kể về những thành công phi thường của
đất nước Thụy Sĩ, Hà Nội: NXB Lao động – Xã hội.
E.
Cavusgil ST, Knight G, Riesenger
JR(2012), International Business –
Strategy, Management and the New Realities 2Ed, New Jersey: Prentice Hall
F.
Nguyễn Hữu Lam, Đinh Thái Hoàng, Phạm
Xuân Lan (2007), Quản trị chiến lược –
Phát triển vị thế cạnh tranh, Hà Nội: NXB Thống Kê.
Nguồn tài liệu tham khảo,
tài liệu đọc thêm
Tài liệu
|
Nơi mượn/mua
|
A,
F
|
Thư
viện Trường ĐH Kinh tế, Cơ sở B (Nguyễn Tri Phương)
|
B
|
Nhà sách Lộc
|
C,E
|
1/
Ebook – Giảng viên gửi qua website cá
nhân:
2/
Text book phiên bản cũ hơn ( 1997 – 2007) – Thư viện B – ĐH Kinh tế
|
D
|
Nhà
sách AlphaBooks/Vinabook
|
Thời khóa biểu và nội
dung chương trình: gồm 10 buổi.
Buổi học
|
Nội dung
|
Tài liệu tham khảo
|
Ghi chú
|
|
1&2
|
Phần 1: Giới thiệu tổng quan về hoạt động kinh doanh quốc tế
|
Chương 1: Kinh doanh quốc tế và Toàn cầu hóa
|
B (Chg 1)
C (Chg 1)
|
Phổ biến đề cương bài giảng, qui chế đánh giá, chia nhóm học
tập.
|
Chương 2: Lý thuyết thương mại quốc tế và Đầu tư quốc tế
|
B
(Chg 6,7,8)
C(Chg
5,7)
|
Hướng dẫn học viên cách
làm bài tập cá nhân, cách phân tích
case study, các yêu cầu cơ bản của thuyết trình nhóm ( thời gian, nôi
dung thuyết trình).
|
||
Chương 3: Hội nhập Kinh tế khu vực
|
B(Chg
9)
C(Chg
8)
|
|||
3
|
Phần 2: Môi trường kinh doanh quốc tế
|
Chương 4: Môi trường văn hóa
|
A(Chg
5)
B(Chg
4)
C(Chg
3)
|
|
Chương 5: Môi trường chính trị - luật pháp – kinh tế
|
B(Chg
2,3)
C(Chg2,6)
|
|||
4
|
Chương 6: Môi trường tài chính
|
A(Chg7)
B(Chg
10,11)
C(Chg
9,10,11)
|
||
Ôn tập phần 1&2
|
||||
5,6
|
Phần 3: Chiến lược kinh doanh quốc tế
|
Chương 7: Chiến lược kinh doanh quốc tế của các MNC
|
A(Chg
8)
B(Chg
12,13)
C(Chg
12,14)
|
|
Chương 8: Cơ cấu tổ chức của các MNC
|
A(Chg
9)
C(Chg
13)
|
|||
7
|
Chương 9: Chiến lược sản xuất toàn cầu
|
A(Chg
10)
B(Chg
15)
C(Chg
16)
|
||
Chương 10: Chiến lược Marketing toàn cầu
|
A(Chg
11)
B(Chg
16)
C(Chg
17)
|
|||
8
|
Chương 11: Chiến lược Quản trị Nguồn nhân lực toàn cầu
|
A(Chg
12)
B(Chg
17)
C(Chg
18)
|
||
Chương 12: Chiến lược Quản trị tài chính toàn cầu
|
A(Chg 13)
C(Chg 20)
|
|||
Ôn tập phần 3
|
||||
9,10
|
Thuyết trình nhóm
|
Giảng viên chọn 6 bài tập
nhóm có nội dung phân tích và trình bày tốt nhất để báo cáo trước lớp
|
||
Ôn tập, sửa bài tập cá
nhân
|
Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng: 50% thời lượng chương trình
- Hỏi đáp: Xuyên suốt trong quá trình giảng
- Brain storming: xuyên suốt trong quá trình giảng
- Phân tích tình huống: tối thiểu 10% thời lượng chương trình
Phương pháp đánh giá:
thang điểm 10
- Bài tập cá nhân: 10% tổng số điểm
- Bài tập phân tích tình huống (theo nhóm): 25%
- Thuyết trình nhóm: 15%
- Thi cuối kỳ: 50% tổng số điểm (Trắc nghiệm 40% gồm 20 câu Đúng / Sai và 20 câu Multiple Choice); 60% tự luận (3 câu hỏi); thời gian thi: 60 đến 75 phút. Không được sử dụng tài liệu, 40 câu trắc nghiệm (4đ) đánh giá kiến thức tổng quát của HV về môn học, mức độ dễ và vừa; 3 câu hỏi tự luận (6đ) hoặc phân tích 1 mini – case study với 3 câu hỏi
Yêu cầu đối với học
viên:
- Tham dự lớp đầy đủ (điểm danh thông qua bài kiểm tra nhanh 15p, tối thiểu 3 bài xen giữa 3 phần của đề cương). Mỗi lần vắng trừ 10% tổng số điểm toàn học phần .
- Không sử dụng laptop, ipad, smart phone trong quá trình học ngoại trừ buổi thuyết trình. Tắt điện thoại trong toàn bộ các buổi học.
- Bài tập cá nhân phải viết theo chuẩn yêu cầu (tối đa không quá 10 trang A4, font Time New Roman size 12, cách dòng 1.5 line). Bài tập gửi qua email chung của lớp đến email của GVHD, file docx, tiêu đề: TEN HOC VIEN – LOP- KHOA.docx. Gửi trước buổi học thứ 8. Sau buổi học này, nộp trễ hạn trừ 10% số điểm/ ngày.
- Bài tập phân tích tình huống phải dựa vào lý thuyết để đánh giá và đưa ra giải pháp.
- Bài tập nhóm viết theo chuẩn bài tập cá nhân, tối đa không quá 20 trang A4, font Time New Roman size 12, cách dòng 1.5 line). Bài tập gửi qua email chung của lớp đến email của GVHD, file docx, tiêu đề: NHOM(STTNHOM) – LOP- KHOA.docx. Gửi trước buổi học thứ 9
- Thuyết trình nhóm đánh giá dựa trên các tiêu chí: cách trình bày, nội dung trình bày, kỹ năng làm việc nhóm. Các nhóm gửi file ppoint (pptx) cho GVHD trước buổi thuyết trình 24 giờ.
- Lỗi đạo văn: không được mắc lỗi đạo văn. Copy không trích dẫn: trừ 1đ/10%, copy không trích dẫn nguồn trên 50% (0điểm)
- Lỗi sao chép bài của nhau: 0 điểm cho tất cả các bài giống nhau từ 40% trở lên.
- Học viên phải đọc và chuẩn bị các chương yêu cầu trước khi vào lớp.
- Các vấn đề thắc mắc được GVHD giải đáp qua email chung của lớp (ví dụ: K39QTKD-CQ-UEH@gmail.com).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét